HỆ THỐNG PHÒNG THÍ NGHIỆM
01-03-2023 00:00
STT |
ĐƠN VỊ / TÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI |
|
Phòng thí nghiệm thực hành cơ sở |
|
1. |
Phòng thí nghiệm Khoa học dữ liệu |
2. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý đại cương |
3. |
Phòng thí nghiệm Cơ sở Hoá học |
4. |
Phòng thực hành Hóa sinh và Sinh học phân tử |
5. |
Phòng thực hành Sinh học Tế bào |
6. |
Phòng thực hành Động vật có xương sống và Sinh thái học |
7. |
Phòng thực hành Đa dạng sinh học |
8. |
Bảo tàng sinh học |
9. |
Bảo tàng Địa chất |
Trung tâm / Phòng thí nghiệm Chuyên đề |
|
10. |
Phòng thí nghiệm Khoa học dữ liệu |
11. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Cơ học |
12. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý lý thuyết |
13. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Tin Vật lý |
14. |
Phòng thí nghiệm Vật lý Năng lượng cao và Vũ trụ học |
15. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý chất rắn |
16. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý nhiệt độ thấp |
17. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Vô tuyến và Điện tử |
18. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Quang lượng tử |
19. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý địa cầu |
20. |
Phòng thí nghiệm Tính toán trong Khoa học Vật liệu |
21. |
Phòng thí nghiệm Khoa học Vật liệu đại cương |
22. |
Phòng thí nghiệm Khoa học và công nghệ Vật liệu tiên tiến |
23. |
Phòng thí nghiệm Công nghệ hạt nhân |
24. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học dầu mỏ |
25. |
Trung tâm Hóa dầu |
26. |
Phòng thí nghiệm Hóa môi trường |
27. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa phân tích |
28. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa lý |
29. |
Trung tâm Ứng dụng Tin học trong Hóa học |
30. |
Phòng thí nghiệm Hóa dược |
31. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa vô cơ |
32. |
Phòng thí nghiệm Hóa phóng xạ |
33. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Hóa hữu cơ |
34. |
Phòng thí nghiệm Công nghệ Kỹ thuật Hoá học |
35. |
Phòng thí nghiệm bộ môn sinh lý học thực vật và hóa sinh |
36. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Vi sinh vật học |
37. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Di truyền học |
38. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Sinh học tế bào |
39. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Sinh lý học và sinh học người |
40. |
Phòng thí nghiệm Sinh Y |
41. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Động vật có xương sống |
42. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Động vật không xương sống |
43. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Thực vật học |
44. |
Phòng thí nghiệm Sinh thái học & Sinh học môi trường |
45. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Địa nhân văn và Kinh tế sinh thái |
46. |
Phòng thí nghiệm Tài nguyên thiên nhiên, Con người và Quy hoạch lãnh thổ |
47. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Địa mạo và địa lý - môi trường biển |
48. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Sinh thái cảnh quan và Môi trường |
49. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Bản đồ - Viễn thám |
50. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Công nghệ Địa chính |
51. |
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu quy hoạch phát triển nông thôn và đô thị |
52. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Địa chất môi trường |
53. |
Phòng thí nghiệm Địa chất và Tài nguyên địa chất |
54. |
Phòng thí nghiệm Địa chất biển và Địa chất dầu khí |
55. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Địa kỹ thuật |
56. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Khí tượng và Biến đổi khí hậu |
57. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Thủy văn và Tài nguyên nước |
58. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Khoa học và Công nghệ biển |
59. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Sinh thái Môi trường |
60. |
Phòng thí nghiệm Khoa học Đất và Môi trường |
61. |
Phòng thí nghiệm bộ môn Công nghệ môi trường |
|